Chủ Nhật, Tháng Tư 28, 2024

Sổ đỏ tiếng Anh là gì?

Bài Viết Nổi bật

Đất đai là của toàn dân, nhưng mỗi cá nhân, tổ chức và hộ gia đình cũng được quyền sử dụng đất thông qua việc được cấp sổ đỏ. Vậy sổ đỏ tiếng Anh là gì? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về nội dung này.

Sổ đỏ là gì?

Sổ đỏ là thuật ngữ thông dụng mà người dân hay dùng để chỉ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, dựa vào màu sắc và thiết kế của giấy chứng nhận. Tuy nhiên, pháp luật đất đai không đề cập đến thuật ngữ “sổ đỏ”.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất là một chứng thư pháp lý được Nhà nước cấp để xác nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của người sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất.

Sổ đỏ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, thuật ngữ “sổ đỏ” được dịch là “certificate of land use rights”. Định nghĩa tiếng Anh như sau:

Certificate of land use rights and ownership of houses and other land-attached assets là một chứng thư pháp lý trong đó Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất của người sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất.

Sổ hồng tiếng Anh là gì?

Sổ hồng là tên gọi của giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Trong tiếng Anh, sổ hồng được dịch là “house ownership certificate”.

Các trường hợp được cấp sổ đỏ

Theo điều 99 của Luật đất đai 2013, Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất cho các trường hợp sau:

  • Người đang sử dụng đất có đủ điều kiện theo quy định tại các điều 100, 101 và 102 của Luật này.
  • Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất từ sau ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
  • Người được chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, nhận tặng quyền sử dụng đất.
  • Người được sử dụng đất theo kết quả hòa giải trong tranh chấp đất đai.
  • Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
  • Người sử dụng đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
  • Người mua nhà ở, tài sản khác liên quan đến đất.
  • Người được Nhà nước thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất.
  • Người sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm người sử dụng đất hoặc các thành viên hộ gia đình, hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp nhất quyền sử dụng đất hiện có.
  • Người sử dụng đất đề nghị cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất.

Sổ đỏ tiếng Anh

Các trường hợp không được cấp sổ đỏ

Theo Nghị định 43/2014/NĐ-CP, các trường hợp sau không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

  • Tổ chức, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý thuộc các trường hợp quy định tại Điều 8 của Luật Đất đai 2013.
  • Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn.
  • Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
  • Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường, doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng.
  • Người đang sử dụng đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liên quan đến đất.
  • Người sử dụng đất đã có thông báo hoặc quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • Tổ chức, Ủy ban nhân dân cấp xã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích xây dựng công trình công cộng.

Nội dung sổ đỏ

Theo Thông tư 23/2014/TT-BTNTM, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có một tờ giấy có 4 trang. Trang 1 là quốc hiệu và số phát hành, trang 2 là thông tin về thửa đất và ngày ký. Trang 3 là sơ đồ thửa đất và trang 4 chứa thông tin tiếp theo và lưu ý đối với người được cấp giấy chứng nhận. Trang bổ sung chứa thông tin tương tự như trang 4.

Một số thuật ngữ liên quan đến sổ đỏ bằng tiếng Anh

  • Competence to issue land use right certificates: Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • Form of land use right certificate: Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • Land user: Người sử dụng đất.
  • Grant a certificate of land use right: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đây là một số thuật ngữ thông dụng liên quan đến sổ đỏ. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề này, hãy liên hệ với Viện sinh thái và bảo vệ công trình để được tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất.

Bài Viết Mới

Hit Club, cổng game chơi bài đổi thưởng, đã trở lại với cộng đồng mạng vào tháng 12/2018 sau...

More Articles Like This